Đọc nhanh: 切变 (thiết biến). Ý nghĩa là: biến dạng cắt (lí).
Ý nghĩa của 切变 khi là Động từ
✪ biến dạng cắt (lí)
两个距离很近、大小相等、方向相反的平行力作用于同一物体上所引起的形变如用剪刀剪东西时就产生这种形变见〖剪切形变〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切变
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 请 密切注意 天气 变化
- Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.
- 没有 你 一切 都 会 变得 无比 无趣
- Mọi thứ xung quanh đây sẽ trở nên buồn tẻ vô cùng nếu không có anh.
- 大家 切望 事情 能变 好
- Mọi người rất nóng lòng mong mọi việc tốt lên.
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
变›