Đọc nhanh: 分餐 (phân xan). Ý nghĩa là: chia ra; phân ra; ăn riêng (khi ăn cơm tập thể, chia thức ăn ra), cơm phần. Ví dụ : - 我因为有病,跟家里人分餐。 vì tôi bị bệnh, ăn riêng với mọi người trong nhà.. - 吃分餐 ăn cơm phần
Ý nghĩa của 分餐 khi là Động từ
✪ chia ra; phân ra; ăn riêng (khi ăn cơm tập thể, chia thức ăn ra)
集体吃饭的时候,把菜肴分开吃
- 我 因为 有病 , 跟 家里人 分餐
- vì tôi bị bệnh, ăn riêng với mọi người trong nhà.
✪ cơm phần
指把菜肴分开吃的吃饭方式
- 吃 分餐
- ăn cơm phần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分餐
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 吃 分餐
- ăn cơm phần
- 我 因为 有病 , 跟 家里人 分餐
- vì tôi bị bệnh, ăn riêng với mọi người trong nhà.
- 小费 是 餐厅 服务 的 一部分
- Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.
- 这个 西餐厅 很 不错
- Nhà hàng món Âu này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分餐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
餐›