Đọc nhanh: 分流电路 (phân lưu điện lộ). Ý nghĩa là: bộ chia hiện tại (điện tử), mạch shunt.
Ý nghĩa của 分流电路 khi là Danh từ
✪ bộ chia hiện tại (điện tử)
current divider (electronics)
✪ mạch shunt
shunt circuit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分流电路
- 启动 电流
- chạy điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 溪流 十分 清澈
- Dòng suối rất trong và trong sáng.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分流电路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分流电路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
流›
电›
路›