Đọc nhanh: 多工化 (đa công hoá). Ý nghĩa là: ghép kênh.
Ý nghĩa của 多工化 khi là Động từ
✪ ghép kênh
to multiplex
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多工化
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 你 的 工资 是 多少 ?
- Lương của bạn là bao nhiêu?
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 化工厂
- nhà máy hoá chất.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 多样化
- đa dạng hoá
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 变化多端
- biến hoá đa dạng
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
- 工作 的 性质 多样化
- Tính chất của công việc đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多工化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多工化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
多›
工›