Đọc nhanh: 多工器 (đa công khí). Ý nghĩa là: bộ ghép kênh.
Ý nghĩa của 多工器 khi là Danh từ
✪ bộ ghép kênh
multiplexer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多工器
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 你 的 工资 是 多少 ?
- Lương của bạn là bao nhiêu?
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 工业原料 种类 极 多
- nguyên liệu công nghiệp có rất nhiều loại.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 工地 有 很多 建筑材料
- Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.
- 那家 大 工厂倒闭 , 使 许多 工人失业
- Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
- 渔业 帮助 很多 人 找到 工作
- Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 公司 招聘 了 多 员工
- Công ty đã tuyển thêm nhân viên.
- 工厂 里 有 许多 机器
- Có rất nhiều máy móc trong nhà máy.
- 这个 工厂 的 器具 种类 非常 多
- Có rất nhiều loại công cụ trong nhà máy này.
- 这个 工程 需要 很多 机器
- Công trình này cần rất nhiều máy móc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多工器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多工器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
多›
工›