Đọc nhanh: 分灶吃饭 (phân táo cật phạn). Ý nghĩa là: "bữa ăn được chế biến tại các bếp riêng", khẩu hiệu của chương trình phân cấp tài khóa bắt đầu từ những năm 1980 ở CHND Trung Hoa.
Ý nghĩa của 分灶吃饭 khi là Danh từ
✪ "bữa ăn được chế biến tại các bếp riêng", khẩu hiệu của chương trình phân cấp tài khóa bắt đầu từ những năm 1980 ở CHND Trung Hoa
"meals prepared at separate stoves", slogan of the program of fiscal decentralization that began in the 1980s in the PRC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分灶吃饭
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 朋友 们 边 吃饭 边 聊天
- Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.
- 我 有点 饿 了 , 想 吃饭
- Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 我 爱 吃 米饭
- Tôi thích ăn cơm.
- 晚饭 , 你 爱 吃 不吃
- Bữa tối nay bạn có thích ăn không.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 他 每天 吃 三顿 饭
- Anh ấy mỗi ngày ăn ba bữa.
- 他 每天 都 吃 三顿 饭
- Mỗi ngày anh ấy ăn ba bữa.
- 我们 一起 吃 顿饭 吧
- Chúng ta cùng ăn một bữa nhé.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
- 我 去 食堂 吃饭
- Tôi đi nhà ăn ăn cơm.
- 去 学生 灶 吃饭
- Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分灶吃饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分灶吃饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
吃›
灶›
饭›