Đọc nhanh: 多工作业 (đa công tá nghiệp). Ý nghĩa là: đa nhiệm.
Ý nghĩa của 多工作业 khi là Tính từ
✪ đa nhiệm
multitasking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多工作业
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 工业原料 种类 极 多
- nguyên liệu công nghiệp có rất nhiều loại.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 那家 大 工厂倒闭 , 使 许多 工人失业
- Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.
- 渔业 帮助 很多 人 找到 工作
- Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 他 毕业 后 应聘 到 北京 工作
- Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.
- 寒假作业 好多
- Bài tập về nhà trong kỳ nghỉ đông rất nhiều.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 工厂 的 生产 作业
- Hoạt động sản xuất của công xưởng.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 工作 多得 措手不及 !
- Việc nhiều quá, không kịp làm!
- 作业 太 多 , 索性 不 做 了
- Bài tập nhiều quá, thôi thì không làm nữa.
- 毕业 后 , 要 参加 工作 了
- Tốt nghiệp xong phải đi làm rồi.
- 她 渴望 毕业 找 一份 工作
- Cô ấy đang mong muốn tốt nghiệp và tìm được việc làm.
- 她 毕业 以后 到 支行 工作
- Sau khi tốt nghiệp, cô vào làm việc trong chi nhánh.
- 毕业生 们 盼望着 找到 好 工作
- Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多工作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多工作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
多›
工›