dāo

Từ hán việt: 【đao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đao). Ý nghĩa là: bộ Đao. Ví dụ : - 使。 Từ có "" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ Đao

汉字部首,名称是“立刀旁”

Ví dụ:
  • - hán dāo de 通常 tōngcháng dāo huò 使用 shǐyòng dāo de 动作 dòngzuò 有关 yǒuguān

    - Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hán dāo de 通常 tōngcháng dāo huò 使用 shǐyòng dāo de 动作 dòngzuò 有关 yǒuguān

    - Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刂

Hình ảnh minh họa cho từ 刂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:丨丨
    • Thương hiệt:LN (中弓)
    • Bảng mã:U+5202
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp