zhā

Từ hán việt: 【tráp.trát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tráp.trát). Ý nghĩa là: chích bằng kim, đâm; chích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chích bằng kim

to prick with a needle

đâm; chích

尖的东西进入或穿过物体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劄

Hình ảnh minh họa cho từ 劄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:đao 刀 (+12 nét), trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Dá , Zhā , Zhá
    • Âm hán việt: Tráp , Trát
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRLN (竹口中弓)
    • Bảng mã:U+5284
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp