刀切 dāo qiē

Từ hán việt: 【đao thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刀切" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đao thiết). Ý nghĩa là: cắt; chẻ, bào; phẳng như bào. Ví dụ : - 。 Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刀切 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刀切 khi là Động từ

cắt; chẻ

用刀切割

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng men 决定 juédìng wèi 开刀 kāidāo 切除 qiēchú 肿瘤 zhǒngliú

    - Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.

bào; phẳng như bào

刨去或好像刨去

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀切

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 切尔西 qièěrxī jiē 吊桥 diàoqiáo

    - Cầu vẽ trên phố Chelsea.

  • - jiào 切尔西 qièěrxī · 卡特 kǎtè

    - Tên cô ấy là Chelsea Carter.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 是不是 shìbúshì 迪克 díkè · 切尼 qiēní

    - Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - 我们 wǒmen gāng cóng 罗切斯特 luóqiēsītè bān lái

    - Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - dòng 刀兵 dāobīng

    - động binh đao

  • - 刀兵 dāobīng 之灾 zhīzāi

    - hoạ chiến tranh; hoạ binh đao

  • - 言辞 yáncí 激切 jīqiè

    - lời nói bộc trực.

  • - 急切 jíqiè 打开 dǎkāi 鸿 hóng

    - Cô ấy vội vàng mở thư.

  • - 切切 qiēqiē 请求 qǐngqiú

    - khẩn thiết thỉnh cầu.

  • - 医生 yīshēng men 决定 juédìng wèi 开刀 kāidāo 切除 qiēchú 肿瘤 zhǒngliú

    - Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.

  • - zài 磨刀 módāo 准备 zhǔnbèi 切肉 qièròu

    - Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.

  • - gěi 胸廓 xiōngkuò 切开术 qièkāishù 托盘 tuōpán 手术刀 shǒushùdāo

    - Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.

  • - 刀锋 dāofēng 非常 fēicháng néng 轻易 qīngyì 切割 qiēgē 物体 wùtǐ

    - Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.

  • - dàn 可以 kěyǐ yòng 解剖刀 jiěpōudāo 试着 shìzhe 切掉 qièdiào

    - Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刀切

Hình ảnh minh họa cho từ 刀切

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刀切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao