Đọc nhanh: 函授课程 (hàm thụ khoá trình). Ý nghĩa là: khóa học thư từ.
Ý nghĩa của 函授课程 khi là Danh từ
✪ khóa học thư từ
correspondence course
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函授课程
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 我们 的 课程 安排 很 密集
- Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 这是 初级 课程
- Đây là khóa học sơ cấp.
- 繁 教授 在 教课
- Giáo sư Phồn đang dạy học.
- 函授 教材
- tài liệu giảng dạy hàm thụ
- 今天 的 课程 照常上课
- Lớp học hôm nay vẫn diễn ra như thường lệ.
- 教授 在 上课
- Giáo sư đang lên lớp.
- 课程 以 实践 为主
- Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
- 函授生
- sinh viên hàm thụ
- 他 在 教学 数学课程
- Anh ấy đang dạy khóa toán học.
- 我 报名 参加 了 摄影 课程
- Tôi đã đăng ký tham gia khóa học chụp ảnh.
- 他来 北京 进修 管理 课程
- Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.
- 他 在 学校 里 教授 数学课程
- Ông ấy dạy toán ở trường học.
- 教授 简介 了 课程 的 内容
- Giáo sư đã giới thiệu nội dung của khóa học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 函授课程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 函授课程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm函›
授›
程›
课›