函授课程 hánshòu kèchéng

Từ hán việt: 【hàm thụ khoá trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "函授课程" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm thụ khoá trình). Ý nghĩa là: khóa học thư từ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 函授课程 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 函授课程 khi là Danh từ

khóa học thư từ

correspondence course

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函授课程

  • - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • - 课程 kèchéng 安排 ānpái 紧密 jǐnmì

    - Lịch học rất dày đặc.

  • - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • - 学校 xuéxiào 正在 zhèngzài 安排 ānpái 课程 kèchéng

    - Trường học đang sắp xếp các khoá học.

  • - 我们 wǒmen de 课程 kèchéng 安排 ānpái hěn 密集 mìjí

    - Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.

  • - zhè 学期 xuéqī de 课程 kèchéng 安排 ānpái hěn 紧凑 jǐncòu

    - Lịch học học kỳ này rất dày đặc.

  • - 学校 xuéxiào 开展 kāizhǎn le xīn 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.

  • - 设置 shèzhì 专业课程 zhuānyèkèchéng

    - thiết lập giáo trình chuyên ngành.

  • - 这是 zhèshì 初级 chūjí 课程 kèchéng

    - Đây là khóa học sơ cấp.

  • - fán 教授 jiàoshòu zài 教课 jiāokè

    - Giáo sư Phồn đang dạy học.

  • - 函授 hánshòu 教材 jiàocái

    - tài liệu giảng dạy hàm thụ

  • - 今天 jīntiān de 课程 kèchéng 照常上课 zhàochángshàngkè

    - Lớp học hôm nay vẫn diễn ra như thường lệ.

  • - 教授 jiàoshòu zài 上课 shàngkè

    - Giáo sư đang lên lớp.

  • - 课程 kèchéng 实践 shíjiàn 为主 wéizhǔ

    - Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.

  • - 函授生 hánshòushēng

    - sinh viên hàm thụ

  • - zài 教学 jiāoxué 数学课程 shùxuékèchéng

    - Anh ấy đang dạy khóa toán học.

  • - 报名 bàomíng 参加 cānjiā le 摄影 shèyǐng 课程 kèchéng

    - Tôi đã đăng ký tham gia khóa học chụp ảnh.

  • - 他来 tālái 北京 běijīng 进修 jìnxiū 管理 guǎnlǐ 课程 kèchéng

    - Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.

  • - zài 学校 xuéxiào 教授 jiàoshòu 数学课程 shùxuékèchéng

    - Ông ấy dạy toán ở trường học.

  • - 教授 jiàoshòu 简介 jiǎnjiè le 课程 kèchéng de 内容 nèiróng

    - Giáo sư đã giới thiệu nội dung của khóa học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 函授课程

Hình ảnh minh họa cho từ 函授课程

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 函授课程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+6 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:フ丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NUE (弓山水)
    • Bảng mã:U+51FD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBBE (手月月水)
    • Bảng mã:U+6388
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao