Đọc nhanh: 函授学校 (hàm thụ học hiệu). Ý nghĩa là: Trường hàm thụ.
Ý nghĩa của 函授学校 khi là Danh từ
✪ Trường hàm thụ
函授教育是运用通讯方式进行的教育。学员利用业余时间,以自学函授教材为主,由函授学校给予辅导与考核,并在一定时间进行短期集中学习和就地委托辅导。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函授学校
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 学校 授予 他 优秀学生 的 称号
- Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".
- 函授大学
- đại học hàm thụ.
- 他 在 学校 里 教授 数学课程
- Ông ấy dạy toán ở trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 函授学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 函授学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm函›
学›
授›
校›