Đọc nhanh: 超出设定值范围 (siêu xuất thiết định trị phạm vi). Ý nghĩa là: Vượt quá phạm vi cho phép.
Ý nghĩa của 超出设定值范围 khi là Động từ
✪ Vượt quá phạm vi cho phép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超出设定值范围
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 考试 范围 真 大
- Phạm vi thi thật lớn.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 划定 范围
- Phân định phạm vi
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 我 决定 回赠 的 礼物 是 我 刚刚 出齐 的 7 卷集 回忆录
- Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.
- 超出 了 这个 范围
- Vượt ra khỏi phạm vi này.
- 超出 定量
- vượt quá số lượng quy định.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 别 自愿 超过 力所能及 的 范围
- Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
- 这篇 作文 不 限定 范围
- Bài viết này không giới hạn chủ đề.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 这些 规定 限制 活动 范围
- Những quy định này hạn chế phạm vi hoạt động.
- 接受 法律 规定 的 范围
- Chấp nhận trong phạm vi pháp luật yêu cầu.
- 他们 在 规定 范围 内 比赛
- Họ thi đấu trong phạm vi quy định.
- 生命 体征 稳定 也 在 正常 范围 内
- Các dấu hiệu sinh tồn ổn định và trong giới hạn bình thường.
- 她 决定 范围 自己 的 时间
- Cô ấy quyết định kiểm soát thời gian của mình.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超出设定值范围
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超出设定值范围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
出›
围›
定›
范›
设›
超›