Đọc nhanh: 超出预算 (siêu xuất dự toán). Ý nghĩa là: Vượt dụ toán.
Ý nghĩa của 超出预算 khi là Từ điển
✪ Vượt dụ toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超出预算
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 超市 里 有 很多 蒜 辫子 出售
- Siêu thị bán nhiều túm tỏi.
- 追补 预算
- tăng thêm dự toán.
- 超出 数额
- vượt mức.
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 收入 超出 预期
- Thu nhập vượt quá mong đợi.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 财政支出 要 符合 预算
- Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.
- 结果 超出 预期
- Kết quả vượt quá mong đợi.
- 费用 超出预算 了
- Chi phí đã vượt ngân sách.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 成本 超出 了 预算
- Chi phí đã vượt quá ngân sách.
- 他 的 成绩 超出 预期
- Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.
- 这个 月 的 支出 超过 了 预算
- Chi tiêu tháng này vượt quá ngân sách.
- 这次 旅行 的 销 超出 了 预算
- Chi phí của chuyến đi này vượt quá ngân sách.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 预算内 的 支出 很 合理
- Khoản chi tiêu trong ngân sách rất hợp lý.
- 这次 的 花费 超预算 了
- Chi phí lần này vượt quá ngân sách rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超出预算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超出预算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
算›
超›
预›