Đọc nhanh: 如狼似虎 (như lang tự hổ). Ý nghĩa là: (văn học) như sói và hổ, tàn nhẫn.
Ý nghĩa của 如狼似虎 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) như sói và hổ
lit. like wolves and tigers
✪ tàn nhẫn
ruthless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如狼似虎
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 虎狼 之 辈
- lũ hung bạo.
- 狼吞虎咽
- Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.
- 她 前 怕 虎 后怕 狼 的
- Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 爸爸 吃饭 狼吞虎咽 的
- Bố ăn cơm như hổ đói.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 我 狼吞虎咽 地 喝 了 一 大碗 麦片粥
- Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 论者 之 言 , 一 似 管窥 虎 欤
- lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
- 父母 告诉 他们 的 孩子 不要 狼吞虎咽
- Cha mẹ khuyên con cái đừng ăn ngấu ăn nghiến.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 同学们 如饥似渴 地 学习
- Các bạn học sinh say mê học tập.
- 她 如饥似渴 地 收集 一切 有关 的 信息
- Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如狼似虎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如狼似虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
如›
狼›
虎›