Đọc nhanh: 凭票入场 (bằng phiếu nhập trường). Ý nghĩa là: chỉ vào cửa bằng vé.
Ý nghĩa của 凭票入场 khi là Từ điển
✪ chỉ vào cửa bằng vé
admission by ticket only
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭票入场
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 鱼贯 入场
- lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 站队 入场
- xếp hàng vào hội trường
- 他 步入 会场
- Anh ấy bước vào hội trường.
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
- 市场 波动 让 股票 贬值
- Sự biến động của thị trường đã làm giảm giá cổ phiếu.
- 十元 钞票 是 如何 流入 市面
- Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 许多 人 涌入 体育场
- Rất nhiều người đổ vào sân vận động.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 走进 病房 , 就是 进入 战场
- Khi tôi bước vào phòng bệnh , cũng chính bước chân lên chiến trường
- 每 一名 观众 都 必须 凭票入场
- Mỗi khán giả đều phải có vé để vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凭票入场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭票入场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
凭›
场›
票›