凭票入场 píng piào rù chǎng

Từ hán việt: 【bằng phiếu nhập trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凭票入场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bằng phiếu nhập trường). Ý nghĩa là: chỉ vào cửa bằng vé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凭票入场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 凭票入场 khi là Từ điển

chỉ vào cửa bằng vé

admission by ticket only

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭票入场

  • - 按照 ànzhào 次序 cìxù 入场 rùchǎng

    - vào rạp theo thứ tự.

  • - 英国 yīngguó 自从 zìcóng 加入 jiārù 共同市场 gòngtóngshìchǎng 以来 yǐlái 欧洲 ōuzhōu de 贸易 màoyì 大增 dàzēng

    - Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.

  • - 鱼贯 yúguàn 入场 rùchǎng

    - lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.

  • - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng 快速 kuàisù 反弹 fǎndàn

    - Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.

  • - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.

  • - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • - 站队 zhànduì 入场 rùchǎng

    - xếp hàng vào hội trường

  • - 步入 bùrù 会场 huìchǎng

    - Anh ấy bước vào hội trường.

  • - 大家 dàjiā 凭票 píngpiào 付款 fùkuǎn

    - Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.

  • - 大家 dàjiā 排好 páihǎo le duì 顺序 shùnxù 入场 rùchǎng

    - Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.

  • - 大家 dàjiā zài 门口 ménkǒu 排队 páiduì děng 入场 rùchǎng

    - Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.

  • - 出示 chūshì le 入场券 rùchǎngquàn

    - Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.

  • - 市场 shìchǎng 波动 bōdòng ràng 股票 gǔpiào 贬值 biǎnzhí

    - Sự biến động của thị trường đã làm giảm giá cổ phiếu.

  • - 十元 shíyuán 钞票 chāopiào shì 如何 rúhé 流入 liúrù 市面 shìmiàn

    - Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?

  • - 他们 tāmen 打入 dǎrù 机场 jīchǎng 保安 bǎoān 组织 zǔzhī

    - Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.

  • - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • - 许多 xǔduō rén 涌入 yǒngrù 体育场 tǐyùchǎng

    - Rất nhiều người đổ vào sân vận động.

  • - 门前 ménqián yǒu 闲人免进 xiánrénmiǎnjìn děng 提醒 tíxǐng 标识 biāozhì 避免 bìmiǎn 其他 qítā 人员 rényuán 误入 wùrù 隔离 gélí 场所 chǎngsuǒ

    - Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.

  • - 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng 就是 jiùshì 进入 jìnrù 战场 zhànchǎng

    - Khi tôi bước vào phòng bệnh , cũng chính bước chân lên chiến trường

  • - měi 一名 yīmíng 观众 guānzhòng dōu 必须 bìxū 凭票入场 píngpiàorùchǎng

    - Mỗi khán giả đều phải có vé để vào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凭票入场

Hình ảnh minh họa cho từ 凭票入场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭票入场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao