Đọc nhanh: 冠冕 (quan miện). Ý nghĩa là: mũ miện; mũ mão (của vua quan thời xưa), đường hoàng; áo quần bảnh bao; vinh quang; tốt đẹp. Ví dụ : - 尽说些冠冕话有什么用? nói những lời tốt đẹp đó để làm gì?
Ý nghĩa của 冠冕 khi là Danh từ
✪ mũ miện; mũ mão (của vua quan thời xưa)
古代帝王、官员戴的帽子
✪ đường hoàng; áo quần bảnh bao; vinh quang; tốt đẹp
冠冕堂皇;体面2.
- 尽说些 冠冕 话 有 什么 用
- nói những lời tốt đẹp đó để làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠冕
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 冠盖云集
- quan lại tụ họp.
- 运动员 屡获 冠军
- Vận động viên nhiều lần giành quán quân.
- 这 只 公鸡 的 鸡冠 很红
- Mào của con gà trống này rất đỏ.
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 舞艺 冠绝一时
- tài múa ăn đứt một thời (chiếm giải quán quân một thời).
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 衣冠冢
- mộ chôn quần áo và di vật
- 衣冠楚楚
- khăn áo chỉnh tề.
- 衣冠 整齐
- mũ áo chỉnh tề
- 整肃 衣冠
- thu xếp quần áo.
- 衣冠禽兽
- đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 尽说些 冠冕 话 有 什么 用
- nói những lời tốt đẹp đó để làm gì?
- 小 明 赢得 了 冠军 , 妈妈 很 高兴
- Tiểu Minh giành được chức vô địch, mẹ rất vui mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冠冕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冠冕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冕›
冠›
lễ đăng quang; lễ đăng cơ
Lễ phục của đại phu thời xưa. ◇Thượng Thư 尚書: Y Doãn dĩ miện phục phụng tự vương quy ư Bạc 伊尹以冕服奉嗣王歸于亳 (Thái Giáp 太甲) Y Doãn (quan đại phu) mặc lễ phục phụng mệnh vua kế vị về đất Bạc (kinh đô nhà Thang).
mũ phượng (mũ có hình chim phượng của hoàng hậu và các phi tần thời xưa)