凤冠 fèngguān

Từ hán việt: 【phượng quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凤冠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phượng quán). Ý nghĩa là: mũ phượng (mũ có hình chim phượng của hoàng hậu và các phi tần thời xưa). Ví dụ : - mũ phượng và khăn quàng vai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凤冠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凤冠 khi là Danh từ

mũ phượng (mũ có hình chim phượng của hoàng hậu và các phi tần thời xưa)

古代后妃所戴的帽子,上面有用贵金属和宝石等做成凤凰形状的装饰,旧时妇女出嫁也用做礼帽

Ví dụ:
  • - 凤冠霞帔 fèngguānxiápèi

    - mũ phượng và khăn quàng vai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤冠

  • - 总是 zǒngshì 攀龙附凤 pānlóngfùfèng

    - Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 鸾凤和鸣 luánfènghémíng

    - Vợ chồng bọn họ hòa thuận.

  • - 电贺 diànhè 中国队 zhōngguóduì 荣获冠军 rónghuòguànjūn

    - Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.

  • - 凤乃 fèngnǎi 百鸟之王 bǎiniǎozhīwáng

    - Phụng hoàng là vua của loài chim.

  • - dài zhe 月桂冠 yuèguìguān

    - Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.

  • - 国王 guówáng 戴上 dàishang le 金色 jīnsè de 王冠 wángguān

    - Nhà vua đội lên vương miện vàng.

  • - shuí 凤梨 fènglí 兰姆 lánmǔ jiǔ le

    - Ai đã uống rượu rum dứa?

  • - fèng 女士 nǚshì 好美 hǎoměi

    - Bà Phượng rất xinh đẹp.

  • - fēng 吹动 chuīdòng 树冠 shùguān 发出 fāchū 沙沙声 shāshāshēng

    - Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.

  • - 毛毛躁躁 máomaozàozào 坐立不安 zuòlìbùān 活像 huóxiàng 沐猴而冠 mùhóuérguàn

    - Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.

  • - 凤梨 fènglí yǒu 很多 hěnduō 营养 yíngyǎng

    - Dứa có nhiều dinh dưỡng.

  • - 冠状动脉 guānzhuàngdòngmài 旁通 pángtōng 接合 jiēhé

    - Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh

  • - 冠盖云集 guāngàiyúnjí

    - quan lại tụ họp.

  • - 龙翔凤翥 lóngxiángfèngzhù

    - rồng bay phượng múa.

  • - zhè zhǐ 公鸡 gōngjī de 鸡冠 jīguān 很红 hěnhóng

    - Mào của con gà trống này rất đỏ.

  • - 鸡冠子 jīguànzi

    - mào gà; mồng gà

  • - 凤冠霞帔 fèngguānxiápèi

    - mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.

  • - 凤冠霞帔 fèngguānxiápèi

    - mũ phượng và khăn quàng vai.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng de 无非 wúfēi shì 凤仙花 fèngxiānhuā 鸡冠花 jīguānhuā

    - trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.

  • - xiǎo míng 赢得 yíngde le 冠军 guànjūn 妈妈 māma hěn 高兴 gāoxīng

    - Tiểu Minh giành được chức vô địch, mẹ rất vui mừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凤冠

Hình ảnh minh họa cho từ 凤冠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凤冠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+7 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:丶フ一一ノフ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMUI (月一山戈)
    • Bảng mã:U+51A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+2 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Phượng , Phụng
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HNE (竹弓水)
    • Bảng mã:U+51E4
    • Tần suất sử dụng:Cao