Đọc nhanh: 农药 (nông dược). Ý nghĩa là: thuốc trừ sâu; nông dược. Ví dụ : - 喷洒农药。 phun thuốc trừ sâu.. - 这种农药的力量大。 Tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh.
Ý nghĩa của 农药 khi là Danh từ
✪ thuốc trừ sâu; nông dược
农业上用来杀虫、杀菌、除草、毒杀害鸟、害兽以及促进作物生长的药物的统称,如六六六、滴滴涕、赛力散等
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 这种 农药 的 力量 大
- Tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农药
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
- 这种 农药 的 力量 大
- Tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh.
- 给 果树 喷 农药
- Phun thuốc trừ sâu cho cây ăn quả.
- 这种 茂 用于 制 农药
- Loại C5H6 này dùng để làm thuốc trừ sâu.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
药›