农药 nóngyào

Từ hán việt: 【nông dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "农药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nông dược). Ý nghĩa là: thuốc trừ sâu; nông dược. Ví dụ : - 。 phun thuốc trừ sâu.. - 。 Tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 农药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 农药 khi là Danh từ

thuốc trừ sâu; nông dược

农业上用来杀虫、杀菌、除草、毒杀害鸟、害兽以及促进作物生长的药物的统称,如六六六、滴滴涕、赛力散等

Ví dụ:
  • - 喷洒 pēnsǎ 农药 nóngyào

    - phun thuốc trừ sâu.

  • - 这种 zhèzhǒng 农药 nóngyào de 力量 lìliàng

    - Tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农药

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - 灵丹圣药 língdānshèngyào

    - linh đan thần dược.

  • - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - de 亲戚 qīnqī 大多 dàduō zhù zài 农村 nóngcūn

    - Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.

  • - 投医 tóuyī 求药 qiúyào

    - tìm thầy tìm thuốc

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - 止痛药 zhǐtòngyào

    - thuốc giảm đau.

  • - yǒu 头痛 tóutòng yào ma

    - Bạn có thuốc đau đầu không?

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 实实在在 shíshízàizài de 农民 nóngmín

    - Người nông dân thật thà chất phác

  • - 喷洒 pēnsǎ 农药 nóngyào

    - phun thuốc trừ sâu.

  • - 农民 nóngmín 药死 yàosǐ le 所有 suǒyǒu 害虫 hàichóng

    - Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.

  • - 农药 nóngyào zhì 不了 bùliǎo 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi

    - Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.

  • - 农民 nóngmín 喷洒 pēnsǎ 药物 yàowù 杀死 shāsǐ 细菌 xìjūn

    - Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.

  • - 这种 zhèzhǒng 农药 nóngyào de 力量 lìliàng

    - Tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh.

  • - gěi 果树 guǒshù pēn 农药 nóngyào

    - Phun thuốc trừ sâu cho cây ăn quả.

  • - 这种 zhèzhǒng mào 用于 yòngyú zhì 农药 nóngyào

    - Loại C5H6 này dùng để làm thuốc trừ sâu.

  • - 我们 wǒmen yào 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 农药

Hình ảnh minh họa cho từ 农药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao