Đọc nhanh: 药农 (dược nông). Ý nghĩa là: dược nông (người nông dân chuyên trồng cây thuốc hoặc thu thập cây thuốc).
Ý nghĩa của 药农 khi là Danh từ
✪ dược nông (người nông dân chuyên trồng cây thuốc hoặc thu thập cây thuốc)
以种植或采集药用植物为主的农民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药农
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
- 这种 农药 的 力量 大
- Tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh.
- 给 果树 喷 农药
- Phun thuốc trừ sâu cho cây ăn quả.
- 这种 茂 用于 制 农药
- Loại C5H6 này dùng để làm thuốc trừ sâu.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 药农
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药农 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
药›