Đọc nhanh: 化学农药 (hoá học nông dược). Ý nghĩa là: thuốc trừ sâu hóa học.
Ý nghĩa của 化学农药 khi là Danh từ
✪ thuốc trừ sâu hóa học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学农药
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 颓废 文化 传入 农村
- Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 有机化学
- hoá học hữu cơ
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化学农药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化学农药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
化›
学›
药›