Đọc nhanh: 农场 (nông trường). Ý nghĩa là: nông trường. Ví dụ : - 他也说不上到农场去的路怎么走。 anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
Ý nghĩa của 农场 khi là Danh từ
✪ nông trường
使用机器、大规模进行农业生产的企业单位
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农场
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 是 那个 在 奥克斯 纳德 的 农场 吗
- Có phải trang trại đó ở Oxnard không
- 国营农场
- nông trường quốc doanh
- 劳改 农场
- nông trường cải tạo lao động.
- 我 跟 爸爸 去 参观 农场
- Tôi cùng bố đi tham quan nông trường.
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
- 她 在 农场 喂养 羊
- Cô ấy nuôi cừu trên trang trại.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 农场主 配 了 两头 牛
- Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.
- 他养 了 四匹 马在 农场
- Anh ấy nuôi bốn con ngựa ở nông trại.
- 她 在 农场 工作
- Cô ấy làm việc ở nông trại.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
- 农场 上 有 各种 畜
- Trên nông trại có nhiều loại súc vật.
- 学校 操场 以外 是 农田
- Ngoài sân trường là cánh đồng.
- 这个 农场主 要 生产 水果
- Trang trại này chủ yếu sản xuất trái cây.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
- 农场 出售 鲜奶 和 鸡蛋
- Nông trại bán sữa và trứng tươi.
- 正在 劳改 农场 服刑
- đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.
- 农场 有 很多 品种 的 猪
- Trang trại có nhiều giống lợn khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
场›