Đọc nhanh: 合作农场 (hợp tá nông trường). Ý nghĩa là: Trang Trại Hợp Tác Xã.
Ý nghĩa của 合作农场 khi là Danh từ
✪ Trang Trại Hợp Tác Xã
合作农场的发展,是农业商品化、社会化的客观要求,可以促进农业经济的发展。①它解决了一家一户分散经营做不了或做了不经济的事情。通过合作,可以降低成本,取得规模效益。②它有利于促进农业生产的一体化、规模化,提高农业生产的社会化水平。③它有利于农民进入流通,促进市场与流通的发展。合作农场有不同的形式。从所有制角度看,主要有:①国营农场内部的合作农场。即职工家庭农场的联合与合作。②农村集体经济中的合作农场。即农业生产专业户实现合作经营。从联合的方法与途径看,主要有:①生产合作。即通过共同完成农业作业等方式开展合作经营。②流通合作。主要是共同解决生产资料来源,联合销售农产品等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合作农场
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 和 你 合作 是 我 的 荣幸
- Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 是 那个 在 奥克斯 纳德 的 农场 吗
- Có phải trang trại đó ở Oxnard không
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 这次 合作 黄 了 真 可惜
- Sự hợp tác lần này thất bại thật đáng tiếc.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 国营农场
- nông trường quốc doanh
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 劳改 农场
- nông trường cải tạo lao động.
- 他们 的 合作 出现 了 摩擦
- Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 她 在 农场 工作
- Cô ấy làm việc ở nông trại.
- 关于 农业 合作化 问题
- Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合作农场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合作农场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
农›
合›
场›