Đọc nhanh: 大农场主 (đại nông trường chủ). Ý nghĩa là: Chủ Nông Trường Lớn.
Ý nghĩa của 大农场主 khi là Danh từ
✪ Chủ Nông Trường Lớn
奇异空间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大农场主
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 是 那个 在 奥克斯 纳德 的 农场 吗
- Có phải trang trại đó ở Oxnard không
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 大 场子
- bãi rộng.
- 劳改 农场
- nông trường cải tạo lao động.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 这是 一场 新旧 思想 的 大 搏斗
- đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 排场 大
- quá phô trương.
- 农场主 配 了 两头 牛
- Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 这个 农场主 要 生产 水果
- Trang trại này chủ yếu sản xuất trái cây.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 这场 大雪 预告 了 来 年 农业 的 丰收
- đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大农场主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大农场主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
农›
场›
大›