Đọc nhanh: 写下 (tả hạ). Ý nghĩa là: viết ra. Ví dụ : - 我想让每个人都写下 Tôi muốn mọi người viết ra
Ý nghĩa của 写下 khi là Động từ
✪ viết ra
to write down
- 我 想 让 每个 人 都 写下
- Tôi muốn mọi người viết ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写下
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 他 写下 了 一列 数字
- Anh ấy viết xuống một dãy số.
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 医生 眼下 正在 写书
- Bác sĩ đang miệt mài viết sách.
- 她 在 空白处 写下 日期
- Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.
- 他拟 下午 写 作业
- Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.
- 她 匆匆 地 写下 了 笔记
- Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 他 挥笔 写下 了 这 篇文章
- Anh ấy vung bút viết ra bài văn này.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 记者 写下 了 实话
- Nhà báo đã viết ra sự thật.
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 她 为什么 要 写下 一条 数学公式
- Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?
- 我读 过 一篇 当时 写下 的 记载
- Tôi đã đọc qua bài ghi chép viết lúc ấy.
- 他 胡乱 地 写下 几句话
- Anh viết nguệch ngoạc vài câu.
- 她 写下 了 旅行 的 感想
- Cô ấy đã viết cảm nghĩ về chuyến du lịch.
- 我 写 了 一个 下午 的 作业
- Tôi đã làm bài tập cả buổi chiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 写下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
写›