牌例 pái lì

Từ hán việt: 【bài lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牌例" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài lệ). Ý nghĩa là: Luật bài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牌例 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牌例 khi là Động từ

Luật bài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌例

  • - zhā 彩牌楼 cǎipáilou

    - dựng cổng chào

  • - 门牌号码 ménpáihàomǎ

    - Bảng số nhà

  • - 门牌 ménpái èr

    - nhà số 2.

  • - shuí shū shuí 洗牌 xǐpái a

    - Ai thua thì xào bài đi!

  • - 信号 xìnhào pái hěn 重要 zhòngyào

    - Biển hiệu rất quan trọng.

  • - 车牌号 chēpáihào 有个 yǒugè

    - Biển số xe có số sáu.

  • - 这次 zhècì 没有 méiyǒu 例外 lìwài

    - Lần này không có ngoại lệ.

  • - 可以 kěyǐ gēn 这例 zhèlì 乳腺癌 rǔxiànái 病人 bìngrén

    - Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.

  • - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • - 这个 zhègè 牌子 páizi 很潮 hěncháo

    - Thương hiệu này rất thời thượng.

  • - 名牌 míngpái 山羊绒 shānyángróng de 袜裤 wàkù jiǎn le gěi 穿 chuān

    - Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.

  • - 老牌 lǎopái 殖民主义 zhímínzhǔyì

    - người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.

  • - 桥牌 qiáopái 扑克 pūkè 惠斯特 huìsītè dōu shì 纸牌 zhǐpái 游戏 yóuxì

    - Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.

  • - 雪铁龙 xuětiělóng shì 法国 fǎguó 汽车品牌 qìchēpǐnpái yóu 安德烈 āndéliè

    - Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André

  • - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • - 先生 xiānsheng qǐng 参考 cānkǎo 告示牌 gàoshipái de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn jià

    - Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.

  • - 示例 shìlì 演出 yǎnchū

    - diễn mẫu.

  • - 变成 biànchéng 梅艳芳 méiyànfāng 开工 kāigōng de 例牌 lìpái 工序 gōngxù

    - Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.

  • - dào 市區 shìqū de 公車 gōngchē 站牌 zhànpái zài 哪裡 nǎlǐ

    - Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牌例

Hình ảnh minh họa cho từ 牌例

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牌例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao