Đọc nhanh: 首席风险官 (thủ tịch phong hiểm quan). Ý nghĩa là: CROChief Risk Officer Giám đốc quản lí rủi ro; Giám Đốc Khối Quản Lý Rủi Ro.
Ý nghĩa của 首席风险官 khi là Danh từ
✪ CROChief Risk Officer Giám đốc quản lí rủi ro; Giám Đốc Khối Quản Lý Rủi Ro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首席风险官
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 坐 首席
- ngồi ghế đầu
- 首相 官邸
- phủ thủ tướng
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 革命 的 风暴 席卷 全球
- bão táp cách mạng lôi cuốn toàn thế giới.
- 项目 团队 需要 控制 风险
- Nhóm dự án cần kiểm soát rủi ro.
- 本钱 不足 , 投资 风险 很大
- Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.
- 小 本钱 的 投资 风险 较 低
- Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.
- 首席 执行官 对 查韦斯 说 他 想要 的 肯定 拿 不到
- Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
- 我 是 社交 网站 思路 威 的 首席 执行官
- Tôi là Giám đốc điều hành của trang mạng xã hội Sleuthway.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首席风险官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首席风险官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
席›
险›
风›
首›