Đọc nhanh: 内务 (nội vụ). Ý nghĩa là: nội vụ; việc trong nước; việc nội bộ, dọn dẹp phòng ốc. Ví dụ : - 内务部。 bộ nội vụ.
Ý nghĩa của 内务 khi là Danh từ
✪ nội vụ; việc trong nước; việc nội bộ
指国内事物 (多指民政)
- 内务部
- bộ nội vụ.
✪ dọn dẹp phòng ốc
集体生活室内的日常事务,如整理床铺、按规定放置衣物、清洁卫生等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内务
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 李公公 在 宫中 掌管 内务
- Lý công công quản lý nội vụ trong cung.
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 内务部
- bộ nội vụ.
- 这个 任务 届 期内 必须 完成
- Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.
- 我 喜欢 客房 服务 和 室内 马桶
- Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 你 要 在 两天 之内 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong hai ngày.
- 内阁 正在 商讨 事务
- Nội các đang thảo luận cong việc.
- 该 杂志 对 防务 内幕 的 透露 引起 了 极大 的 关注
- Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
- 校内 事务 一时 无人 总管
- việc trong trường lúc này không có người quản lý.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
务›