Đọc nhanh: 境内外 (cảnh nội ngoại). Ý nghĩa là: trong nước và nước ngoài, trong và ngoài nước, bên trong và không có biên giới.
Ý nghĩa của 境内外 khi là Danh từ
✪ trong nước và nước ngoài
domestic and foreign
✪ trong và ngoài nước
home and abroad
✪ bên trong và không có biên giới
within and without the borders
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境内外
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 长城 内外
- bên trong và bên ngoài Trường Thành.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
- 她 喜欢 开朗 的 室内环境
- Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 境外 明星 来华 演出 怎么 纳税 ?
- Sao nước ngoài nộp thuế khi biểu diễn ở Trung Quốc như thế nào?
- 外国 记者 被 驱逐出境
- Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 一个月 内外
- độ một tháng.
- 内外有别
- trong ngoài có sự khác biệt.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 境内外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 境内外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
境›
外›