Đọc nhanh: 老弱残兵 (lão nhược tàn binh). Ý nghĩa là: già nua yếu ớt.
Ý nghĩa của 老弱残兵 khi là Danh từ
✪ già nua yếu ớt
比喻由于年老、体弱以及其他原因而工作能力较 差的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老弱残兵
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 太 老伯
- bác cả
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 他 是 个 退伍 老兵
- Anh ta là một cựu chiến binh.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 老弱 孤寡
- già yếu mẹ goá con côi
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老弱残兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老弱残兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
弱›
残›
老›