Đọc nhanh: 负荆请罪 (phụ kinh thỉnh tội). Ý nghĩa là: chịu đòn nhận tội.
Ý nghĩa của 负荆请罪 khi là Thành ngữ
✪ chịu đòn nhận tội
背上荆条请求责罚表示真诚地认罪赔礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负荆请罪
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 负荆请罪
- đến tạ tội; tự nhận lỗi
- 负荆请罪
- đến tạ tội.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 招待不周 , 请勿 见罪
- tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.
- 老师 请 学生 提问
- Giáo viên mời học sinh đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负荆请罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负荆请罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罪›
荆›
请›
负›