Đọc nhanh: 咬紧牙关 (giảo khẩn nha quan). Ý nghĩa là: (văn học) cắn chặt răng (thành ngữ); (nghĩa bóng) nghiến răng chịu đau, cắn viên đạn, è cổ.
Ý nghĩa của 咬紧牙关 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) cắn chặt răng (thành ngữ); (nghĩa bóng) nghiến răng chịu đau
lit. to bite the teeth tightly (idiom); fig. to grit one's teeth and bear the pain
✪ cắn viên đạn
to bite the bullet
✪ è cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬紧牙关
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 牙齿 咬得 格格 响
- nghiến răng kèn kẹt.
- 紧要关头
- giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
- 无关紧要
- không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
- 紧要关头
- giây phút quan trọng
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 双方 比分 一直 咬 得 很 紧
- Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.
- 你 睡觉时 咬牙 吗 ?
- Bạn có nghiến răng khi ngủ không?
- 他 睡觉时 常常 咬牙
- Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.
- 她 咬牙 不让 自己 哭
- Cô ấy cắn chặt răng để không khóc.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
- 病情 已经 过 了 紧要关头
- Bệnh tình đã qua thời điểm nguy kịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咬紧牙关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬紧牙关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
咬›
牙›
紧›