Đọc nhanh: 关税 (quan thuế). Ý nghĩa là: thuế quan; thuế xuất nhập khẩu; thương chính. Ví dụ : - 关税政策。 chính sách thuế quan.. - 关税协定。 hiệp định về thuế quan.. - 特惠关税。 thuế quan ưu đãi.
Ý nghĩa của 关税 khi là Danh từ
✪ thuế quan; thuế xuất nhập khẩu; thương chính
国家对进出口商品所征收的税
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 关税 协定
- hiệp định về thuế quan.
- 特惠关税
- thuế quan ưu đãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关税
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 特惠关税
- thuế quan ưu đãi.
- 关税 协定
- hiệp định về thuế quan.
- 海关人员 问 我 是否 有要 报税 的 东西
- Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
税›