Đọc nhanh: 关说 (quan thuyết). Ý nghĩa là: nói giúp; thay mặt; đại diện (thay mặt người khác trình bày).
Ý nghĩa của 关说 khi là Động từ
✪ nói giúp; thay mặt; đại diện (thay mặt người khác trình bày)
代人陈说;从中给人说好话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关说
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
- 对 不明 嫌犯 来说 战利品 至关重要
- Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.
- 关于 参观 的 事 , 好 说
- về chuyện tham quan, cũng dễ thôi.
- 双商 是 说 关于 情商 和 智商 了
- Hai bên là đang nói về EQ và IQ .
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 关于 沙漠 , 曾 有 许多 怪诞 的 传说
- về những sa mạc luôn có những truyền thuyết quái gở.
- 他 怎样 说 都 没关系
- Anh ấy nói thế nào cũng không sao.
- 就是说 她 和 凯瑟琳 有 关联
- Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.
- 这 两种 学说 之间 没有 什 麽 关联
- Không có mối liên hệ nào giữa hai học thuyết này.
- 关于 她 的 过去 , 她 说 了 些 谎话
- Cô ấy đã nói dối chút về quá khứ trước đây.
- 关于 那件事 我 没什么 好 说 的
- Về vụ đó, tôi không có gì để nói.
- 关于 这个 问题 , 后面 还要 详细 说
- về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
说›