副董事长 fù dǒngshì zhǎng

Từ hán việt: 【phó đổng sự trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "副董事长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó đổng sự trưởng). Ý nghĩa là: Phó Chủ tịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 副董事长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 副董事长 khi là Danh từ

Phó Chủ tịch

副董事长:职务的等级

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副董事长

  • - 总经理 zǒngjīnglǐ yóu 董事会 dǒngshìhuì 任命 rènmìng

    - Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.

  • - 副班长 fùbānzhǎng

    - Lớp phó.

  • - shì 公司 gōngsī 董事 dǒngshì

    - Anh ấy là giám đốc công ty.

  • - 嫂子 sǎozi 这些 zhèxiē shì 还是 háishì yào 从长商议 cóngchángshāngyì 慢慢来 mànmànlái 慢慢来 mànmànlái

    - Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.

  • - 我们 wǒmen yǒu 责任 zérèn shì 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.

  • - 不能 bùnéng bǎi chū 一副 yīfù 家长 jiāzhǎng de 架子 jiàzi

    - Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.

  • - 我会 wǒhuì 你们 nǐmen 队长 duìzhǎng 摆平 bǎipíng 这个 zhègè 事情 shìqing de

    - Tôi sẽ giải quyết vấn đề công bằng này với đội trưởng của bạn.

  • - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 长久 chángjiǔ zài 民间 mínjiān 流传 liúchuán

    - Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .

  • - 董事会 dǒngshìhuì 将会 jiānghuì 改变 gǎibiàn 主意 zhǔyi de

    - Bàn cờ sẽ lật.

  • - yóu 副厂长 fùchǎngzhǎng 提升 tíshēng wèi 厂长 chǎngzhǎng

    - Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.

  • - 董事长 dǒngshìzhǎng

    - chủ tịch hội đồng quản trị.

  • - 部长 bùzhǎng 代表 dàibiǎo 部长 bùzhǎng 主持 zhǔchí 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ

    - thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.

  • - 董事长 dǒngshìzhǎng 一点 yìdiǎn dōu 高兴 gāoxīng

    - Chủ tịch không vui chút nào.

  • - 隆重 lóngzhòng 欢迎 huānyíng 董事长 dǒngshìzhǎng

    - Long trọng chào mừng chủ tịch.

  • - 宣布 xuānbù le 提高 tígāo 工资 gōngzī 有个 yǒugè 倒霉事 dǎoméishì 在後头 zàihòutóu 我们 wǒmen 延长 yáncháng 工时 gōngshí

    - Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.

  • - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā 挂职 guàzhí 副县长 fùxiànzhǎng 深入生活 shēnrùshēnghuó 搜集 sōují 创作 chuàngzuò 素材 sùcái

    - tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.

  • - zhǎo 那位 nàwèi 机长 jīzhǎng lái

    - Tìm vị phó phi công kia đến.

  • - 母亲 mǔqīn shì 公司 gōngsī de 董事长 dǒngshìzhǎng

    - Mẹ tôi là chủ tịch công ty.

  • - qǐng měi 一位 yīwèi 董事 dǒngshì 填列 tiánliè 一张 yīzhāng 董事 dǒngshì 愿任 yuànrèn 同意书 tóngyìshū 董事长 dǒngshìzhǎng 无须 wúxū lìng 填列 tiánliè

    - Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 副董事长

Hình ảnh minh họa cho từ 副董事长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副董事长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǒng , Zhǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJG (廿竹十土)
    • Bảng mã:U+8463
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao