Đọc nhanh: 六畜 (lục súc). Ý nghĩa là: lục súc; gia súc (heo, bò, dê, ngựa, gà, chó). Ví dụ : - 五谷丰登,六畜兴旺。 được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
Ý nghĩa của 六畜 khi là Danh từ
✪ lục súc; gia súc (heo, bò, dê, ngựa, gà, chó)
指猪、牛、羊、马、鸡、狗、也泛指各种家畜、家禽
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六畜
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 俄语 有 六个 格
- Tiếng Nga có sáu cách.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 这些 畜都 很 健康
- Những vật nuôi này đều khỏe mạnh.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 我们 计划 去 六安 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.
- 畜养 牲口
- chăn nuôi gia súc
- 还 在 早上 六点 , 他 就 起床 了
- Mới sáu giờ sáng, anh ấy đã dậy rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六畜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六畜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
畜›