公母俩 gōng mu liǎ

Từ hán việt: 【công mẫu lưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公母俩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công mẫu lưỡng). Ý nghĩa là: hai vợ chồng; hai ông bà. Ví dụ : - 。 Tình cảm của hai vợ chồng già thật đằm thắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公母俩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公母俩 khi là Danh từ

hai vợ chồng; hai ông bà

夫妻二人

Ví dụ:
  • - 老公 lǎogōng 母俩 mǔliǎ de 感情 gǎnqíng 可真 kězhēn hǎo

    - Tình cảm của hai vợ chồng già thật đằm thắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公母俩

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - 破门而入 pòménérrù jìn le 母亲 mǔqīn de 办公室 bàngōngshì

    - Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.

  • - 公分母 gōngfēnmǔ

    - mẫu số chung

  • - 母女俩 mǔnǚliǎ biāo zhe 胳膊 gēbó zǒu

    - hai mẹ con khoác tay nhau đi

  • - 我们 wǒmen liǎ 合作 hézuò 建立 jiànlì le xīn 公司 gōngsī

    - Hai chúng tôi hợp tác xây dựng công ty mới.

  • - 乍一看 zhàyīkàn zhè 母女俩 mǔnǚliǎ xiàng 姐妹俩 jiěmèiliǎ

    - Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.

  • - 母女俩 mǔnǚliǎ 不但 bùdàn 长得象 zhǎngdexiàng 性格 xìnggé hěn xiàng

    - Hai mẹ con không chỉ trông giống nhau, mà tính cách cũng rất giống nhau.

  • - 他们 tāmen liǎ 领导 lǐngdǎo 不了 bùliǎo 公司 gōngsī

    - Hai người họ không lãnh đạo nổi công ty.

  • - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 公平 gōngpíng 对待 duìdài 孩子 háizi 不能 bùnéng 偏轻 piānqīng 偏重 piānzhòng

    - Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị

  • - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng

    - Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng 动物 dòngwù

    - Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • - 这份 zhèfèn 杂志 zázhì de 母公司 mǔgōngsī shì 谢尔顿 xièěrdùn 全球 quánqiú 传媒 chuánméi

    - Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.

  • - 母亲 mǔqīn shì 公司 gōngsī de 董事长 dǒngshìzhǎng

    - Mẹ tôi là chủ tịch công ty.

  • - de gǒu shì gōng de 还是 háishì de

    - Con chó của bạn là đực hay cái?

  • - 孩子 háizi men 跟随 gēnsuí 父母 fùmǔ 公园 gōngyuán

    - Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.

  • - 老公 lǎogōng 母俩 mǔliǎ de 感情 gǎnqíng 可真 kězhēn hǎo

    - Tình cảm của hai vợ chồng già thật đằm thắm.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公母俩

Hình ảnh minh họa cho từ 公母俩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公母俩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎ , Liǎng
    • Âm hán việt: Lưỡng
    • Nét bút:ノ丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMOB (人一人月)
    • Bảng mã:U+4FE9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao