一筷夹俩 yī kuài jiā liǎ

Từ hán việt: 【nhất khoái giáp lưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一筷夹俩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất khoái giáp lưỡng). Ý nghĩa là: cặp díp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一筷夹俩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一筷夹俩 khi là Danh từ

cặp díp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一筷夹俩

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一只 yīzhī 筷子 kuàizi

    - Trên bàn có một đôi đũa.

  • - yǒu liǎ 孩子 háizi 一个 yígè 儿子 érzi 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Tôi có hai người con, một trai một gái.

  • - yǒu 一个 yígè xīn 夹子 jiāzi

    - Tôi có một chiếc kẹp mới.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 哥儿俩 gēerliǎ 长得 zhǎngde 一般 yìbān gāo

    - Hai anh em cao như nhau.

  • - 哥儿俩 gēerliǎ 一直 yìzhí 谈到 tándào 半夜 bànyè

    - Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.

  • - 咱俩 zánliǎ 水平 shuǐpíng zài 一伦 yīlún

    - Trình độ của chúng ta như nhau.

  • - zhe 一把 yībǎ 筷子 kuàizi

    - Tôi cầm một nắm đũa.

  • - liǎ kuài 去一趟 qùyītàng 杂货店 záhuòdiàn

    - Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.

  • - 他们 tāmen liǎ 个子 gèzi 一样 yīyàng gāo

    - Cả hai người họ thân hình đều cao như nhau.

  • - 咱们 zánmen liǎ 掉换 diàohuàn 一下 yīxià 上午 shàngwǔ 值班 zhíbān 下午 xiàwǔ 值班 zhíbān

    - Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.

  • - 他俩 tāliǎ 一定 yídìng 有人 yǒurén zài 调唆 tiáosuō

    - hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.

  • - 咱俩 zánliǎ shuō de 口径 kǒujìng yào 一致 yízhì

    - hai chúng ta phải nói thống nhất.

  • - 他俩 tāliǎ 一言不合 yīyánbùhé jiù jià

    - Hai người họ vừa nói không hợp là cãi.

  • - 他俩 tāliǎ 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交谈 jiāotán le hǎo 一阵子 yīzhènzi

    - hai người trò chuyện tâm tình với nhau.

  • - 腋下 yèxià jiā zhe 本书 běnshū

    - Anh ấy kẹp một cuốn sách dưới nách.

  • - 一个 yígè 沉着 chénzhuó 一个 yígè 急躁 jízào 他俩 tāliǎ de 性格 xìnggé 迥然不同 jiǒngránbùtóng

    - Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.

  • - 他俩 tāliǎ 一边 yībiān gāo

    - Hai chúng nó cao như nhau.

  • - 用铁 yòngtiě 筷子 kuàizi 夹菜 jiācài 方便 fāngbiàn

    - Gắp đồ ăn bằng đũa sắt bất tiện.

  • - 筷子 kuàizi jiā le 一块 yīkuài 豆腐 dòufǔ

    - Cô ấy dùng đũa gắp một miếng đậu phụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一筷夹俩

Hình ảnh minh họa cho từ 一筷夹俩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一筷夹俩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎ , Liǎng
    • Âm hán việt: Lưỡng
    • Nét bút:ノ丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMOB (人一人月)
    • Bảng mã:U+4FE9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HPDK (竹心木大)
    • Bảng mã:U+7B77
    • Tần suất sử dụng:Trung bình