Đọc nhanh: 一筷夹俩 (nhất khoái giáp lưỡng). Ý nghĩa là: cặp díp.
Ý nghĩa của 一筷夹俩 khi là Danh từ
✪ cặp díp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一筷夹俩
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 咱俩 水平 在 一伦
- Trình độ của chúng ta như nhau.
- 我 拿 着 一把 筷子
- Tôi cầm một nắm đũa.
- 你 俩 快 去一趟 杂货店
- Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.
- 他们 俩 个子 一样 高
- Cả hai người họ thân hình đều cao như nhau.
- 咱们 俩 掉换 一下 , 你 上午 值班 , 我 下午 值班
- Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 咱俩 说 的 口径 要 一致
- hai chúng ta phải nói thống nhất.
- 他俩 一言不合 就 架
- Hai người họ vừa nói không hợp là cãi.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 他 腋下 夹 着 一 本书
- Anh ấy kẹp một cuốn sách dưới nách.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 他俩 一边 高
- Hai chúng nó cao như nhau.
- 用铁 筷子 夹菜 不 方便
- Gắp đồ ăn bằng đũa sắt bất tiện.
- 她 拿 筷子 夹 了 一块 豆腐
- Cô ấy dùng đũa gắp một miếng đậu phụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一筷夹俩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一筷夹俩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
俩›
夹›
筷›