未武装 wèi wǔzhuāng

Từ hán việt: 【vị vũ trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未武装" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị vũ trang). Ý nghĩa là: không có vũ khí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未武装 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未武装 khi là Tính từ

không có vũ khí

unarmed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未武装

  • - shuō ya zhuāng 什么 shénme 哑巴 yǎbā

    - Anh nói đi! giả câm gì chứ?

  • - a hěn 喜欢 xǐhuan 装嫩 zhuāngnèn

    - Cô ta ấy á, rất thích giả nai.

  • - 解除武装 jiěchúwǔzhuāng

    - giải trừ vũ trang.

  • - 武装 wǔzhuāng 对抗 duìkàng

    - vũ trang chống đối

  • - 全副武装 quánfùwǔzhuāng

    - vũ trang đầy đủ.

  • - 武装泅渡 wǔzhuāngqiúdù

    - bơi vũ trang.

  • - 武装力量 wǔzhuānglìliàng

    - lực lượng vũ trang

  • - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó de 武装力量 wǔzhuānglìliàng 属于 shǔyú 人民 rénmín

    - lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.

  • - 武装冲突 wǔzhuāngchōngtū

    - Xung đột vũ trang.

  • - 白方 báifāng 所有 suǒyǒu 武装力量 wǔzhuānglìliàng jūn 位于 wèiyú 本国 běnguó 境内 jìngnèi

    - Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước

  • - 缴获 jiǎohuò de 武器 wǔqì 足够 zúgòu 武装 wǔzhuāng 我军 wǒjūn 两个 liǎnggè shī

    - vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.

  • - 轿车 jiàochē 总装厂 zǒngzhuāngchǎng 定址 dìngzhǐ 武汉 wǔhàn

    - xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.

  • - mǎi zhāng 水床 shuǐchuáng 还有 háiyǒu guà 起来 qǐlai de 装饰性 zhuāngshìxìng 武士刀 wǔshìdāo

    - Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.

  • - 武装 wǔzhuāng 轰炸机 hōngzhàjī zài 危机 wēijī 期间 qījiān 负责 fùzé 警戒 jǐngjiè

    - Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.

  • - 这些 zhèxiē 武器 wǔqì 可以 kěyǐ 装备 zhuāngbèi 一个 yígè yíng

    - số vũ khí này có thể trang bị cho một tiểu đoàn.

  • - 政府 zhèngfǔ wèi 到访 dàofǎng de 元首 yuánshǒu 派出 pàichū le 武装 wǔzhuāng 卫队 wèiduì

    - Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.

  • - 大元帅 dàyuánshuài 某一 mǒuyī 国内 guónèi 所有 suǒyǒu 武装部队 wǔzhuāngbùduì de 最高 zuìgāo 统帅 tǒngshuài

    - Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn 我国 wǒguó de 武装力量 wǔzhuānglìliàng 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.

  • - yòng 马列主义 mǎlièzhǔyì 胡志明 húzhìmíng 思想 sīxiǎng 武装 wǔzhuāng 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo

    - đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.

  • - 乐观 lèguān 地想 dìxiǎng 未来 wèilái huì 更好 gènghǎo

    - Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未武装

Hình ảnh minh họa cho từ 未武装

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未武装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao