Đọc nhanh: 兜拢 (đâu long). Ý nghĩa là: hợp long; hợp lại.
Ý nghĩa của 兜拢 khi là Động từ
✪ hợp long; hợp lại
合拢;合到一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜拢
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 拉拢 感情
- lôi kéo tình cảm.
- 放 兜帽 后
- Chống mui xe ở đây.
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 別忙 了 兜兜 转转 你 还是 我 的
- Đừng bận nữa, đi một vòng rồi em cũng là của anh thôi.
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 兜揽 了 很多 客户
- Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.
- 把 孩子 拢 在 怀里
- ôm đứa trẻ vào trong lòng.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
- 归拢
- gộp lại.
- 把 散放 的 书 归拢 归拢
- gom những cuốn sách tứ tung lại.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兜拢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜拢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兜›
拢›