dōu

Từ hán việt: 【đâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu). Ý nghĩa là: túi, bọc; đùm; túm; ôm, vòng; vòng vòng. Ví dụ : - 。 Trong túi có tiền lẻ.. - 。 Cái túi này rất to.. - 。 Anh ấy đã túm lấy quả táo.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

túi

(兜儿) 口袋一类的东西

Ví dụ:
  • - 兜里 dōulǐ yǒu 零钱 língqián

    - Trong túi có tiền lẻ.

  • - 这个 zhègè dōu 很大 hěndà

    - Cái túi này rất to.

Ý nghĩa của khi là Động từ

bọc; đùm; túm; ôm

做成兜形把东西拢住

Ví dụ:
  • - 兜住 dōuzhù le 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy đã túm lấy quả táo.

  • - 用布 yòngbù 兜住 dōuzhù 沙子 shāzi

    - Tôi dùng vải bọc cát lại.

vòng; vòng vòng

绕; 绕弯儿

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 兜圈 dōuquān kuài 直说 zhíshuō

    - Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.

  • - 开车 kāichē dōu le 一大 yīdà quān

    - Tôi lái xe lượn một vòng lớn.

mời chào; dạm bán; chào hàng; bán rao

招揽

Ví dụ:
  • - zǒng 兜揽 dōulǎn xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.

  • - 兜揽 dōulǎn le 很多 hěnduō 客户 kèhù

    - Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.

gánh chịu; gánh vác; chịu trách nhiệm

承担或包下来

Ví dụ:
  • - 没关系 méiguānxì yǒu 问题 wèntí dōu zhe

    - Không sao đâu, có gì tôi chịu trách nhiệm cho.

  • - 这事 zhèshì dōu zhe méi 问题 wèntí

    - Chuyện này tôi gánh vác được, không thành vấn đề.

lật tẩy; vạch mặt

兜底

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi bèi 兜底 dōudǐ le

    - Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.

  • - xiǎng 兜底 dōudǐ

    - Tôi muốn vạch mặt hắn.

thẳng vào; hướng vào; nhằm vào

正对着; 冲着

Ví dụ:
  • - mén dōu zhe chuāng

    - Cửa hướng vào cửa sổ.

  • - 椅子 yǐzi dōu zhe 桌子 zhuōzi

    - Ghế hướng vào bàn.

  • - 房子 fángzi dōu zhe 街道 jiēdào

    - Ngôi nhà hướng thẳng vào con phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 椅子 yǐzi dōu zhe 桌子 zhuōzi

    - Ghế hướng vào bàn.

  • - fàng 兜帽 dōumào hòu

    - Chống mui xe ở đây.

  • - 別忙 biémáng le 兜兜 dōudou 转转 zhuǎnzhuǎn 还是 háishì de

    - Đừng bận nữa, đi một vòng rồi em cũng là của anh thôi.

  • - 兜揽生意 dōulǎnshēngyì

    - mời khách mua hàng; chào hàng.

  • - zǒng 兜揽 dōulǎn xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.

  • - 兜揽 dōulǎn le 很多 hěnduō 客户 kèhù

    - Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.

  • - 兜销 dōuxiāo 存货 cúnhuò

    - bán rao hàng tồn kho

  • - mén dōu zhe chuāng

    - Cửa hướng vào cửa sổ.

  • - xiǎng 兜底 dōudǐ

    - Tôi muốn vạch mặt hắn.

  • - 挎着 kuàzhe 兜子 dōuzǐ

    - Anh ấy đeo túi vải.

  • - 老大娘 lǎodàniáng yòng 手巾 shǒujīn dōu zhe 几个 jǐgè 鸡蛋 jīdàn

    - bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.

  • - 网兜 wǎngdōu ér

    - túi lưới

  • - 兜里 dōulǐ yǒu 很多 hěnduō chāo

    - Trong túi anh ấy có rất nhiều tiền giấy.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xīn de 帐篷 zhàngpeng 兜风 dōufēng

    - Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.

  • - 你别 nǐbié 兜圈 dōuquān kuài 直说 zhíshuō

    - Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.

  • - 开车 kāichē dōu le 一大 yīdà quān

    - Tôi lái xe lượn một vòng lớn.

  • - 裤兜 kùdōu zi

    - túi quần

  • - 裤兜 kùdōu ér

    - túi quần

  • - 咱们 zánmen 开车 kāichē 兜兜风 dōudoufēng ba

    - Chúng ta lái xe đi hóng gió thôi.

  • - 老太太 lǎotàitai yòu zài kāi 箱子 xiāngzi 兜翻 dōufān 点儿 diǎner 绣花 xiùhuā de 活计 huójì

    - bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兜

Hình ảnh minh họa cho từ 兜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+9 nét)
    • Pinyin: Dōu
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVHU (竹女竹山)
    • Bảng mã:U+515C
    • Tần suất sử dụng:Cao