Đọc nhanh: 兜抄 (đâu sao). Ý nghĩa là: công kích từ ba phía; vây đánh từ ba phía.
Ý nghĩa của 兜抄 khi là Động từ
✪ công kích từ ba phía; vây đánh từ ba phía
从后面和两旁包围攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜抄
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 抄后路
- chặn đường rút lui của đối phương
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 放 兜帽 后
- Chống mui xe ở đây.
- 別忙 了 兜兜 转转 你 还是 我 的
- Đừng bận nữa, đi một vòng rồi em cũng là của anh thôi.
- 迂回 包抄
- bọc đánh vu hồi
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 抄录 这个 吧 !
- Sao chép cái này đi!
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 兜揽 了 很多 客户
- Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.
- 我们 要 抄 课文
- Chúng ta phải chép bài văn.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兜抄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜抄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兜›
抄›