Đọc nhanh: 光棍儿 (quang côn nhi). Ý nghĩa là: sống độc thân; chưa vợ; người lớn tuổi chưa vợ. Ví dụ : - 打光棍儿(过单身汉的生活)。 sống độc thân
Ý nghĩa của 光棍儿 khi là Danh từ
✪ sống độc thân; chưa vợ; người lớn tuổi chưa vợ
没有妻子的成年人;单身汉
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光棍儿
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 你 把 我 的 芡 光笔 放在 哪儿 ?
- Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 这种 布有 亮光 儿
- loại vải này có ánh quang.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 那儿 背光 , 请 到 亮 的 地方 来
- chỗ đó khuất bóng, xin hãy đến chỗ sáng.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光棍儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光棍儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
光›
棍›