Đọc nhanh: 打光棍儿 (đả quang côn nhi). Ý nghĩa là: độc thân; sống độc thân (thường chỉ nam giới).
Ý nghĩa của 打光棍儿 khi là Từ điển
✪ độc thân; sống độc thân (thường chỉ nam giới)
指成年人过单身生活 (多用于男子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打光棍儿
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 打盹儿
- ngủ gật; ngủ gục
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打光棍儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打光棍儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
光›
打›
棍›