Đọc nhanh: 儿童权利公约 (nhi đồng quyền lợi công ước). Ý nghĩa là: Công ước về Quyền trẻ em (CRC).
Ý nghĩa của 儿童权利公约 khi là Danh từ
✪ Công ước về Quyền trẻ em (CRC)
Convention on the Rights of the Child (CRC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿童权利公约
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 残害 儿童
- sát hại trẻ em
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 公园 里 有 很多 儿童 在 玩耍
- Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 维护 妇女儿童 权益
- Bảo vệ quyền lợi của bà mẹ và trẻ em.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 这家 公司 有 该 产品 的 专利权
- Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 儿童权利公约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儿童权利公约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
公›
利›
权›
童›
约›