Đọc nhanh: 元语言学意识 (nguyên ngữ ngôn học ý thức). Ý nghĩa là: nhận thức kim loại.
Ý nghĩa của 元语言学意识 khi là Danh từ
✪ nhận thức kim loại
metalinguistic awareness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元语言学意识
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 我 尝试 学习 新 语言
- Tôi thử học ngôn ngữ mới.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 你 在 学习 什么 语言 ?
- Bạn đang học ngôn ngữ gì?
- 学习 语言 有 很多 途径
- Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.
- 他 着迷 于 学习 新 语言
- Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.
- 学习 新 的 语言 很 有趣
- Học một ngôn ngữ mới rất thú vị.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 他 是 中国 著名 的 语言学家
- Ông ấy là một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng ở Trung Quốc.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 学习 古人 语言 中有 生命 的 东西
- học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
- 这门 语言 很 有意思
- Loại ngôn ngữ này rất thú vị.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
- 我 同意 并 支持 你们 学习 汉语
- Tôi đồng ý và sẽ ủng hộ các bạn học tiếng Trung.
- 我们 认识 一个 外国 留学生 , 我们 经常 和 他 说 英语
- chúng tôi quen biết một lưu học sinh nước ngoài và chúng tôi thường nói tiếng Anh với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 元语言学意识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元语言学意识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
学›
意›
言›
识›
语›