Từ hán việt: 【phó.phụ.phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó.phụ.phu). Ý nghĩa là: giúp đỡ; dạy bảo, bôi; phủ lên; bám vào, xoa; thoa. Ví dụ : - 。 Bố đã dạy tôi võ công.. - ? Da không còn, lông bám vào đâu?. - thoa phấn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giúp đỡ; dạy bảo

辅助;教导

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 功夫 gōngfū

    - Bố đã dạy tôi võ công.

bôi; phủ lên; bám vào

附着;加上

Ví dụ:
  • - 皮之不存 pízhībùcún 毛将 máojiāng 安傅 ānfù

    - Da không còn, lông bám vào đâu?

xoa; thoa

涂抹;搽

Ví dụ:
  • - 傅粉 fùfěn

    - thoa phấn

  • - 护士 hùshi wèi 傅油 fùyóu

    - Y tá xoa dầu cho cô ấy.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thầy; thầy dạy

负责教导或传授技艺的人

Ví dụ:
  • - 师傅 shīfu

    - sư phụ; thầy dạy

  • - 王师傅 wángshīfu 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 俭朴 jiǎnpǔ

    - Thầy Vương sống một cuộc sống rất đơn giản.

họ Phó

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ta họ Phó.

tài xế, người lái xe

司机

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài shì 司机 sījī 师傅 shīfu 换班 huànbān de 时候 shíhou

    - Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.

  • - 师傅 shīfu 太快 tàikuài le 慢点儿 màndiǎner ba

    - Bác tài ơi đi nhanh quá, chậm lại một chút,

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 护士 hùshi wèi 傅油 fùyóu

    - Y tá xoa dầu cho cô ấy.

  • - 师傅 shīfu 帮忙 bāngmáng 安装 ānzhuāng le 热水器 rèshuǐqì

    - Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.

  • - 师傅 shīfu xiǎng huí 西洲 xīzhōu

    - Sư phụ con muốn về tây châu

  • - 爸爸 bàba 功夫 gōngfū

    - Bố đã dạy tôi võ công.

  • - 工人 gōngrén 师傅 shīfu zài 工作 gōngzuò

    - Thợ cả công nhân đang làm việc.

  • - 这位 zhèwèi 师傅 shīfu de 功夫 gōngfū hěn 厉害 lìhai

    - Công phu của vị sư phụ này rất lợi hại.

  • - 师傅 shīfu

    - sư phụ; thầy dạy

  • - 现在 xiànzài shì 司机 sījī 师傅 shīfu 换班 huànbān de 时候 shíhou

    - Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.

  • - qǐng 电工 diàngōng 师傅 shīfu bāng 修理 xiūlǐ 灯泡 dēngpào

    - Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.

  • - 师傅 shīfu jiào le 三个 sāngè 徒弟 túdì

    - Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.

  • - 师傅 shīfu 辛苦 xīnkǔ nín le kuài 喝口水 hēkǒushuǐ

    - Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.

  • - 傅粉 fùfěn

    - thoa phấn

  • - 木匠 mùjiàng 师傅 shīfu

    - thợ cả nghề mộc.

  • - 师傅 shīfu zài 水泥 shuǐní

    - Thợ xây đang trát xi măng.

  • - 张师傅 zhāngshīfu 早上好 zǎoshànghǎo

    - Bác tài Trương, chào buổi sáng!

  • - 师傅 shīfu 我们 wǒmen 派出所 pàichūsuǒ

    - Bác tài, chúng cháu đi công an phường.

  • - jiào 师傅 shīfu 担不起 dānbùqǐ ( 不敢当 bùgǎndāng )

    - anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.

  • - 师傅 shīfu 正旋 zhèngxuán zhe 零件 língjiàn

    - Thợ đang tiện các bộ phận.

  • - 师傅 shīfu shòu 徒弟 túdì 手艺 shǒuyì

    - Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.

  • - 由于 yóuyú 老师傅 lǎoshīfū de 耐心 nàixīn 教导 jiàodǎo 很快 hěnkuài jiù 掌握 zhǎngwò le zhè 一门 yīmén 技术 jìshù

    - do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傅

Hình ảnh minh họa cho từ 傅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Fū , Fù
    • Âm hán việt: Phu , Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIBI (人戈月戈)
    • Bảng mã:U+5085
    • Tần suất sử dụng:Cao