Đọc nhanh: 值此 (trị thử). Ý nghĩa là: nhân dịp. Ví dụ : - 值此5月份劳动月之际 nhân dịp tháng 5 tháng công nhân. - 值此庆祝国际幸福日之际。 Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
Ý nghĩa của 值此 khi là Động từ
✪ nhân dịp
值此,正当这时。
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 值此
✪ 值(此)… …之际
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值此
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 特此 布告
- đặc biệt thông báo ở đây
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
- 此乘 具有 重要 价值
- Cuốn sách này có giá trị quan trọng.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 如此 艰难 的 工作 很 值得
- Công việc khó khăn như vậy thật đáng giá.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 值此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 值此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
此›