Đọc nhanh: 俱全 (câu toàn). Ý nghĩa là: đầy đủ, đủ cả, hoàn tất, hoàn hảo, hoàn thành, hoàn chỉnh. Ví dụ : - 周边餐饮,娱乐,购物场所一应俱全。 Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.. - 一应俱全 đầy đủ mọi thứ. - 一应俱全。 tất cả đều đầy đủ.
Ý nghĩa của 俱全 khi là Tính từ
✪ đầy đủ, đủ cả, hoàn tất, hoàn hảo, hoàn thành, hoàn chỉnh
俱全是一个词语,拼音是jùquán,解释是齐全;完备。
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俱全
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 海员 俱乐部
- câu lạc bộ thuỷ thủ.
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俱全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俱全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俱›
全›