Đọc nhanh: 色香味俱全 (sắc hương vị câu toàn). Ý nghĩa là: ngửi, nhìn và thưởng thức tuyệt vời.
Ý nghĩa của 色香味俱全 khi là Danh từ
✪ ngửi, nhìn và thưởng thức tuyệt vời
to smell, look and taste great
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色香味俱全
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 这 款 香水 的 香味 郁烈
- Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 她 臭 着 那股 香味
- Cô ấy ngửi thấy mùi hương ấy.
- 这 蛋糕 的 香味 真 诱人
- Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 货色齐全
- đủ các mặt hàng.
- 声色俱厉
- nghiêm mặt nặng lời.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 色香味俱全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 色香味俱全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俱›
全›
味›
色›
香›